SUPER CARRY TRUCK – BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY

Được khai sinh từ khai niệm “công cụ chuyên chở chuyên nghiệp”, xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi.

Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.

HÀNG HÓA

ĐÈN PHA

Thiết kế vuông vức mạnh mẽ.

KHUNG BẢO VỆ PHÍA SAU

Giữ hàng hóa khỏi bị di chuyển và đập vào cabin.

HỆ THỐNG ÂM THANH AV-S200-43

1Din AV-S200-43 với màn hình LCD sắc nét, hỗ trợ cổng sạc điện thoại qua USB, nghe FM/MP3, kết nối AUX, nghe gọi điện thoại bằng Bluetooth, giúp bạn tận hưởng chuyến đi bất cứ lúc nào.

THÙNG XE

Bằng thép mạ kẽm với khung xe chắc chắn.

KẾT CẤU THÙNG

Thùng thép vững chãi.

KÍCH THƯỚC THÙNG

KÍCH THƯỚC THÙNG

Rộng rãi, thích hợp công việc chở đồ.

KÍCH THƯỚC THÙNG

KÉO BẠT

Kéo bạt có thể tháo lắp dễ dàng tùy theo nhu cầu sử dụng

CHỐT KHÓA

CHỐT KHÓA

Gia tăng sự an toàn với khóa ở đuôi và bửng xe.

CÁC MÓC

CÁC MÓC

Nằm ở ngoài cửa đuôi, bên hông thuận tiện cho việc buộc hàng hóa.

KHÓA CỬA THÉP

KHÓA CỬA THÉP

Khóa cửa thùng kiểu thép đúc đươc nhập khẩu.

thung-xe-thap-suzuki-super-carry-pro.jpg

Thùng xe thấp

Thùng xe chỉ cao 750mm, giúp công việc xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn.

03.jpg

Cửa mở 3 phía

Giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng hơn trong một không gian nhỏ hẹp.

04.jpg

22 móc cài

Với 22 móc cài và dây ràng, có thể cố định nhiều loại hàng hóa khác nhau

BÁN KÍNH VÒNG XOAY NHỎ

BÁN KÍNH VÒNG XOAY NHỎ

Xe sẽ quay đầu dễ dàng hơn trong điều khiện đường xá nhỏ hẹp.

ĐỘNG CƠ

ĐỘNG CƠ

Động cơ 4 xy-lanh, 1L đạt tiêu chuẩn EURO 4, có phun xăng điện tử.

HỆ THỐNG TREO

HỆ THỐNG TREO

Siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giúp giảm xóc và tăng độ bền.

LÁ NHÍP

LÁ NHÍP

Siêu khỏe và khung sườn chắc, đảm bảo khả năng chuyên chở.

LỚP SƠN

LỚP SƠN

Siêu khỏe và khung sườn chắc, đảm bảo khả năng chuyên chở.

    Thùng lửng Thùng kín Thùng mui bạt
Chiều dài tổng thể  mm 3,240 3,260 3,260
Chiều rộng tổng thể  mm 1,415 1,400 1,400
Chiều cao tổng thể  mm 1,765 2,100 2,100
Chiều dài thùng  mm 1,950 1,850 1,850
Chiều rộng thùng  mm 1,325 1,290 1,290
Chiều cao thùng  mm 290 1,300 1,300
Vệt bánh trước/sau  mm 1,205/1,200
Chiều dài cơ sở  mm 1,840
Khoảng sáng gầm xe  mm 165
Bán kính quay vòng nhỏ nhất  m 4.1
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ   F10A
Loại   Xăng 4 kỳ
Số xy-lanh   4
Dung tích xy-lanh cm3 970

Đường kính x hành trình piston (mm)

mm 65.5 x 72.0
Công suất cực đại kW/rpm 31/5,500
Mô-men xoắn cực đại  Nm/rpm 68/3,000 
Hệ thống cung cấp nhiên liệu   Phun xăng điện tử
Động cơ đạt chuẩn khí thải   EURO IV
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG 
Loại   5 số tới, 1 số lùi
Tỷ số truyền    
  Số 1   3,579
  Số 2   2,094
  Số 3   1,530
  Số 4   1,000
  Số 5   0,855
  Số lùi   3,727
Tỷ số truyền cầu sau   5,125
KHUNG XE
Hệ thống lái Thanh – Bánh răng
Giảm xóc trước Lò xo
Giảm xóc sau Nhíp lá
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/ Tang trống
Lốp 5-12
Dung tích nhiên liệu (lít) 31
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Radio 1Din Aoveise AV-S200-43 FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX, Bluetooth
super carry truck thumbnail 08262015
Download thông tin Brochure

TẢI TRỌNG

Đơn vị (Kg) Thùng lửng Thùng kín Thùng mui bạt
Khối lượng toàn bộ 1,450 1,450 1,450
Khối lượng bản thân 675 770 770
Tải trọng 645 550 550
Số chỗ ngồi 02 02 02