XL7 HYBRID

ĐỘNG LỰC MỚI

ĐI MUÔN NƠI

Giá niêm yết: 599.900.000 VNĐ

Liên hệ lái thử: 0868 950 999

TÁO BẠO VÀ MẠNH MẼ

XL7 Hybrid nổi bật giữa đám đông. Diện mạo của một chiếc SUV đậm chất mạnh mẽ với lưới tản nhiệt màu đen độc đáo và đèn pha LED, những đường viền khắp thân xe làm tôn thêm sự hứng khởi căng tràn.

ĐỘNG CƠ BỀN BỈ VÀ TIẾT KIỆM

XL7 Hybrid trang bị động cơ mang lại thương hiệu cho Suzuki – K15B kết hợp với hệ thống ISG (Máy phát điện khởi động tích hợp) mang đến cảm giác lái mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.

AN TOÀN VÀ TIỆN NGHI

ESP : HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ

Nếu Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®)* phát hiện thấy hiện tượng trượt bánh, hệ thống sẽ tự động điều chỉnh mô-men xoắn động cơ và phanh để giảm tốc độ trượt của bánh xe, giúp người lái kiểm soát hướng. Hệ thống này giúp chống trượt cho xe.

*ESP là thương hiệu được đăng ký bản quyền bởi Daimler AG

 

ABS VÀ EBD

Trong tình huống phanh khẩn cấp, Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giữ cho lốp không bị khóa và hỗ trợ người lái duy trì khả năng điều khiển. Ngoài ra, Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) giúp rút ngắn khoảng cách phanh bằng cách phân bổ lực tối ưu cho bánh trước và bánh sau lúc có tải trọng lớn, chẳng hạn như khi trên xe đầy hành khách.

 

HHC: HỆ THỐNG CHỐNG TRÔI XE NGANG DỐC

Chức năng khởi hành ngang dốc giúp việc khởi hành ngang dốc dễ dàng hơn nhờ ngăn xe trôi về phía sau trong 2 giây khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga. Chức năng này ngăn việc xe bị tụt dốc ngay cả trên những con dốc gập ghềnh, nhờ đó người lái có thể tập trung vào việc điều khiển ga và kiểm soát mô-men xoắn tối ưu xuống mặt đường và leo dốc hiệu quả. Hệ thống này giúp chống trôi xe ngang dốc.

KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH CRUISE CONTROL:

Với Cruise Control, người lái sẽ có được những giây phút thoải thoái hơn khi di chuyển trên đường trường hoặc đường cao tốc, bởi xe có thể tự duy trì tốc độ đã thiết lập mà không cần phải thao tác chân ga thường xuyên. Tính năng này cũng góp phần tối ưu hóa việc sử dụng nhiên liệu và giảm tác động xấu cho các bộ phận khác trong xe như động cơ, phanh khi thường xuyên tăng hoặc giảm tốc đột ngột.

 

HỆ THỐNG TÚI KHÍ SRS

XL7 được trang bị hai túi khí SRS phía trước để đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách phía trước trong trường hợp xảy ra va chạm trực diện.

GIẢM THIỂU CHẤN THƯƠNG CHO NGƯỜI ĐI BỘ

Cấu tạo nắp ca-pô, khu vực hệ thống gạt mưa, cản trước và một số chi tiết khác của Suzuki XL7 được thiết kế hấp thụ lực tác động nhằm giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ trong trường hợp xảy ra va chạm

ĐIỂM KẾT NỐI GHẾ TRẺ EM

Các điểm kết nối thấp hơn tương thích ISOFIX và các điểm neo bên trên được trang bị ở hàng ghế thứ 2 giúp gắn ghế trẻ em nhanh chóng, dễ dàng và an toàn ở cả 2 phía.

CẢM BIẾN VÀ CAMERA LÙI XE

Cảm biến siêu âm ở cản sau phát hiện chướng ngại vật trong khi người lái đang lùi xe. Âm thanh cảnh báo giúp người lái biết được khoảng cách đến chướng ngại vật trong điểm mù.

CÔNG NGHỆ KIỂM SOÁT LỰC TÁC ĐỘNG TOÀN BỘ

Thiết kế thân máy Suzuki XL7 được tập trung xung quanh khái niệm TECT của Suzuki, tạo nên một cấu trúc hấp thụ và phân tán năng lượng hiệu quả trong trường hợp va chạm. Các đường dẫn tải bên dưới khoang động cơ tiếp tục giảm thiểu thiệt hại do va chạm.

KHUNG XE NHẸ NHƯNG CỨNG VÀ CHẮC

Khung xe cong mềm mại có cấu tạo bằng thép cường độ cực cao, giúp XL7 có thân xe cứng chắc mà nhẹ dù kích thước xe lớn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Chiều dài tổng thể mm 4.450
Chiều rộng tổng thể mm 1.775
Chiều cao tổng thể mm 1.710
Chiều dài cơ sở mm 2.740
Khoảng cách bánh xe Trước mm 1.515
Sau mm 1.530
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,2
Khoảng sáng gầm xe mm 200
Số chỗ ngồi người 7
Dung tích bình xăng lít 45
Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới lít 550
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – sử dụng tấm lót khoang hành lý lít 153
Trọng lượng không tải kg 1.175
Trọng lượng toàn tải kg 1.730
Kiểu động cơ K15B + ISG
Số xy lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ cm3 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông mm 74,0 x 85,0
Tỷ số nén 10,5
Công suất tối đa Hp/rpm 77/6.000
Mô men xoắn tối đa Nm/rpm 138/4.400
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Kiểu hộp số 4AT
Tỉ số truyền Số 1 2,875
Số 2 1,568
Số 3 1,000
Số 4 0,697
Số lùi 2,300
Tỷ số truyền cuối 4,375
Lưới tản nhiệt trước Chrome
Ốp viền cốp
Tay nắm cửa Chrome
Mở cốp Bằng tay nắm cửa
Vòm bánh xe mở rộng
Thanh giá nóc
Đèn pha LED
Cụm đèn hậu LED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù trước
Đèn chạy ban ngày
Gạt mưa Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + rửa kính
Gương chiếu hậu phía ngoài Chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ
Vô lăng 3 chấu Bọc da
Nút điều chỉnh âm thanh
Chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực điện
Màn hình hiển thị thông tin Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ Đèn & báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Bánh lái Cơ cấu thanh răng, bánh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Kiểu lốp 195/60R16
Cửa kính chỉnh điện Trước & Sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xa Tích hợp đèn báo
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa không khí Phía trước Tự động
Phía sau Chỉnh cơ
Chế độ sưởi
Lọc không khí
Âm thanh Loa trước / sau x 2
Loa Tweeter trước
Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto
Camera lùi
Đèn cabin Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí)
Tấm che nắng Phía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ)
Hộc đựng ly Trước x 2
Hộc làm mát
Cổng sạc 12V Hộc đựng đồ trung tâm x 1
Hàng ghế thứ 2 x 1
Hàng ghế thứ 3 x 1
Bệ tỳ tay trung tâm Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt)
Hàng ghế thứ 2 (trung tâm)
Tay nắm cửa phía trong Mạ crôm
Ghế trước Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái)
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía)
Gối tựa đầu x 2 (loại rời)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2 (loại rời)
Chức năng trượt và ngả
Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3 Gối tựa đầu x 2 (loại rời)
Gập 50:50
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Da Tuỳ chọn
Túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm
ghế giữa
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX x2
Dây ràng ghế trẻ em x2
Khóa an toàn trẻ em
Thanh gia cố bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD)
Cân bằng điện tử (ESP)
Khởi hành ngang dốc (HHC)
Cảm biến lùi 2 điểm
Hệ thống chống trộm
Tiêu hao nhiên liệu Kết hợp lít/100 Km 6,39
Đô thị lít/100 Km 7,99
Ngoài đô thị lít/100 Km 5,47
Đèn cabin Đèn hàng ghế trước/sau, cabin, khoang hành lý
Hộc đựng đồ Ghế trước/ sau
Ghế lái Điều chỉnh 6 hướng
Chất liệu ghế Da cao cấp
Tay nắm cửa Mạ Crom
Lưới tản nhiệt Mạ Crom
Viền nẹp cửa Mạ Crom
Mâm và lốp 195/55R16 + mâm đúc hợp kim 16”
Mâm và lốp dự phòng 185/65R15 + mâm thép (tạm thời)